CÂY Ô RÔ (4/5)

CÂY C VIỆT NAM – HỌ Ô RÔ – ACANTHACEA (4/5)
-o0o-
31. Phlogacanthus turgidus (Fua ex Hook. f.) Nichol. : Thường sơn
Cây thuốc trị sốt rét.

32. Pseuderanthemum carruthersii (Seem.) Guillaum. var. atropurpureum : Xuân hoa đỏ
Cây mọc hoang và trồng làm kiểng

33. Pseuderanthemum palatiferum Radlk. : Hoàn ngọc, Xuân hoa trắng
34. Pseuderanthemum reticulatum (Gard.) Radlk. : Ô rô gân vàng, Xuân hoa mạng 
Cây trồng kiểng


35. Pseuderanthemum crenulatum (Lindl.) Radlk. : Trang đất, Xuân hoa răng
Cây mọc hoang

36. Pseuderanthemum graciflorum (Nees) Ridl. : Xuân hoa mảnh
Cây trồng làm kiểng 
37. Rhinacanthus nasutus (L.) Kurz. : Kiến cò, Bạch hạc
Cây trồng kiểng và làm thuốc nam.


38. Ruellia tuberosa L. : Cỏ Nổ, Trái Nổ
Cỏ mọc hoang

39. Ruellia brittoniana Leonard. : cây Nổ thân cao, Thạch thảo tím, Mexican Blue Bell
Loài cây mới nhập nội trồng làm kiểng.

40. Sanchezia nobilis Hook. : Ngũ sắc diệp

---ooo0ooo--


Share on Google Plus

About Unknown

Bài viết này được chia sẻ bởi Unknown.
    Blogger Comment
    Facebook Comment

0 nhận xét:

Đăng nhận xét